No ad for you

Ý nghĩa tên Lừ

Lừ thể hiện sự chậm chạp, lười biếng, trì hoãn, tượng trưng cho sự thiếu năng động, trì trệ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lừ

Tên Lừ mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Lừ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lừ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lừ

Trong tiếng Việt, Lừ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Lừ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Lừ hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lừ

Mức Độ phổ biến

Lừ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.640 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Lừ phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Điện Biên và Lào Cai.

Tên Lừ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lừ. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Hà Giang.

No ad for you

Tên Lừ trong tiếng Việt

Định nghĩa Lừ trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Phương ngữ) lờ.

Ví dụ: Thả lừ.

Động từ

Đưa mắt nhìn ngang không chớp vào người nào đó để tỏ ý không bằng lòng, đe doạ, ngăn cấm.

Ví dụ: Lừ mắt bảo im.

Cách đánh vần tên Lừ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lừ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lừ" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: đỏ lừ, ngọt lừ, lừ thừ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lừ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lừ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lừ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lừ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chậm chạp, đờ đẫn.
  • : Lử mắt, đờ đẫn.
  • : Chậm chạp, lờ đờ.

Tên Lừ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lừ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lừ

Bảng quy đổi tên Lừ sang Thần số học
Chữ cáiL
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lừ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lừ

Ý nghĩa thực sự của tên Lừ là gì?

Lừ thể hiện sự chậm chạp, lười biếng, trì hoãn, tượng trưng cho sự thiếu năng động, trì trệ.

Tên Lừ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lừ cho con.

Tên Lừ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Lừ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lừ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Lừ có phổ biến tại Việt Nam không?

Lừ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.640 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lừ nhất?

Tên Lừ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lừ. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lừ là gì?

Trong Hán Việt, tên Lừ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chậm chạp, đờ đẫn.
  • : Lử mắt, đờ đẫn.
  • : Chậm chạp, lờ đờ.
Trong phong thuỷ, tên Lừ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lừ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lừ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Lừ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lừ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên