Tên Lừ
Lừ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lừ (盧) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Lừ
Lừ thể hiện sự chậm chạp, lười biếng, trì hoãn, tượng trưng cho sự thiếu năng động, trì trệ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lừ
Giới tính thường dùng
Lừ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lừ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Lừ.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lừ
Trong tiếng Việt, Lừ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Lừ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Lừ hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lừ
Mức Độ phổ biến
Lừ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.640 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Lừ trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Lừ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lừ. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Hà Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Lừ.
Tên Lừ trong tiếng Việt
Định nghĩa Lừ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Phương ngữ) lờ.
Ví dụ: Thả lừ.
- Động từ
Đưa mắt nhìn ngang không chớp vào người nào đó để tỏ ý không bằng lòng, đe doạ, ngăn cấm.
Ví dụ: Lừ mắt bảo im.
Cách đánh vần tên Lừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ừ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lừ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lừ" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: đỏ lừ, ngọt lừ, lừ thừ...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Lừ vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Lừ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lừ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lừ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 盧: Chậm chạp, đờ đẫn.
- 矑: Lử mắt, đờ đẫn.
- 籚: Chậm chạp, lờ đờ.
Tên Lừ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lừ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Lừ
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lừ
Chữ cái | L | Ừ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lừ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!