Ý nghĩa tên Lu

Lu là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "lộc", tượng trưng cho may mắn, thịnh vượng và giàu sang. Người mang tên Lu thường được cho là có tính cách hướng ngoại, lạc quan và thông minh. Họ là người tràn đầy nhiệt huyết và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ trong cuộc sống. Lu cũng là người có óc sáng tạo và khả năng giao tiếp tốt, giúp họ dễ dàng kết nối với mọi người. Họ là người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Nhìn chung, Lu là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và những phẩm chất tốt đẹp.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Lu

Tên Lu phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Lu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Lu cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Lu.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lu

Trong tiếng Việt, Lu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lu hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lu

Mức Độ phổ biến

Lu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.320 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Lu trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Lu có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lu. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Điện Biên và Gia Lai.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Lu.

No ad for you

Tên Lu trong tiếng Việt

Định nghĩa Lu trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đồ đựng bằng gốm, hình dáng giống chum nhưng nhỏ hơn.

Ví dụ: Lu nước.

Danh từ

Quả lăn bằng gang rất nặng, dùng để làm cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng.

Ví dụ: Quả lu.

Tính từ

(Phương ngữ) mờ, không sáng rõ. Ví dụ:

  • "Trăng lu vì bởi áng mây, Đôi ta cách trở vì dây tơ hồng." (Cdao).
  • Trái nghĩa: tỏ.

Cách đánh vần tên Lu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lu" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: thu lu, xe lu, bờ lu...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Lu vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Lu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lu (buộc trâu, tên họ).
  • : Khu lu (lưng khòm).
  • : Khu lu (lưng khòm).

Tên Lu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Lu

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lu

Bảng quy đổi tên Lu sang Thần số học
Chữ cáiLU
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • ở lớp hay bị gọi tên giống con ch hơi bùn xíu

No ad for you

Danh mục Từ điển tên