Ý nghĩa của tên Lử
Tên Lử mang ý nghĩa của một người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định. Họ là người có khả năng lãnh đạo, luôn chủ động trong mọi việc, không ngại khó khăn thử thách. Bên cạnh đó, người tên Lử còn rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Họ là người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong tình yêu, người tên Lử rất chung thủy và hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lử Đang giảm dần
Tên Lử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lử phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.33%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.33% |
2 | Hà Giang | 0.23% |
3 | Lào Cai | 0.18% |
4 | Lai Châu | 0.17% |
5 | Yên Bái | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lử
Tên Lử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lử.
Lử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ử
-
Lử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lử
- Tính từ ở trạng thái không còn đủ sức, người như rã rời
- đói lử
- lử người vì nắng
- Đồng nghĩa: lả
Lử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Lử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lử đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lử trong thần số học
L | Ử |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học