Ý nghĩa của tên Lúc
Lúc trong tiếng Việt mang ý nghĩa là "thời gian nhất định". Tên Lúc thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra vào khoảnh khắc ý nghĩa hoặc mong muốn đứa trẻ có cuộc sống đúng giờ, tuân thủ kỷ luật. Ngoài ra, tên Lúc còn ẩn chứa sự mạnh mẽ, quyết đoán và bản lĩnh của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lúc
Tên Lúc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lúc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lúc.
Lúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ú
-
-
c
-
Lúc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lúc
- Danh từ khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút
- nghỉ một lúc rồi hẵng làm
- lặng im một lúc lâu
- Đồng nghĩa: chập, chốc, lát
- Danh từ thời điểm không xác định, thường là trong phạm vi một ngày đêm
- vừa đi lúc nãy
- dậy từ lúc nửa đêm
- về rất đúng lúc
- Danh từ thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động nhất định
- lúc còn ấu thơ
- đang lúc khó khăn
- lúc chia tay
- sông có khúc, người có lúc (tng)
- Đồng nghĩa: hồi, khi
Lúc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Lúc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lúc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lúc đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lúc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lúc trong thần số học
L | Ú | C |
---|---|---|
3 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học