Ý nghĩa của tên Lùn
Một cái tên mang ý nghĩa vui vẻ, dí dỏm, có phần hài hước. Chỉ người có vóc dáng nhỏ bé, thấp bé nhẹ cân. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lùn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lùn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lùn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lùn
Tên Lùn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lùn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lùn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lùn.
Lùn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lùn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ù
-
-
n
-
Lùn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lùn
- Tính từ thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang
- dáng người hơi lùn
- cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)
- Trái nghĩa: cao
- Tính từ (thực vật) thuộc giống có chiều cao của thân dưới hẳn mức bình thường trong loại
- chuối lùn
- cau lùn
- dừa lùn
Lùn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Lùn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lùn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lùn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lùn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lùn trong thần số học
L | Ù | N |
---|---|---|
3 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học