Ý nghĩa của tên Lún
Tên Lún có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "vết lõm". Nó chỉ sự sụp đổ, sự yếu đuối, thiếu kiên định. Tên này ít được sử dụng, thường dành cho những người gặp khó khăn, sóng gió trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lún
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lún được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lún. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lún
Tên Lún thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lún. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lún. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lún.
Lún trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lún trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ú
-
-
n
-
Lún trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lún
- Động từ sụt dần xuống do nền không chịu được sức đè nặng bên trên
- đường bị lún
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhún (ng2)
- yếu thế nên đành chịu lún
Lún trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Lún. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lún trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lún đa phần là mệnh Thủy.
Tên Lún trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lún trong thần số học
L | Ú | N |
---|---|---|
3 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học