Ý nghĩa của tên Lưỡng
Nghĩa Hán Việt là gấp đôi, hàm nghĩa sự phong phú, đầy đặn, sung túc, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lưỡng Đang tăng dần
Tên Lưỡng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lưỡng
Tên Lưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lưỡng là nam giới:
Văn Lưỡng, Đình Lưỡng, Sĩ Lưỡng, Thanh Lưỡng
Có tổng số 10 đệm cho tên Lưỡng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lưỡng.
Lưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Lưỡng trong từ điển Tiếng Việt
Lưỡng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Lưỡng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lưỡng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lưỡng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lưỡng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lưỡng trong thần số học
L | Ư | Ỡ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học