Ý nghĩa của tên Lượng
Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lượng Đang tăng dần
Tên Lượng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lượng phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.13% |
2 | Hà Nam | 0.12% |
3 | Cao Bằng | 0.12% |
4 | Hà Giang | 0.12% |
5 | Lai Châu | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lượng
Tên Lượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lượng là nam giới:
Văn Lượng, Đức Lượng, Ngọc Lượng, Minh Lượng, Tấn Lượng, Quang Lượng, Đại Lượng, Gia Lượng, Hữu Lượng
Các tên đệm cho tên Lượng là nữ giới:
Thị Lượng, Kim Lượng, Mỹ Lượng
Có tổng số 68 đệm cho tên Lượng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lượng.
Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Lượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lượng
- Danh từ mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể
- lượng mưa hằng năm
- chở một lượng hàng lớn
- Danh từ phạm trù triết học chỉ các thuộc tính của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan về mặt khối lượng, kích thước, tốc độ, v.v.; phân biệt với chất
- sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
- Động từ tính toán, cân nhắc điều kiện chủ quan và khách quan để quyết định hành động cho phù hợp, cho có thể đạt được kết quả mong muốn
- lượng sức mà làm
- "Biết ai đặng gửi má đào, Biển sông dễ lượng, lòng sâu khó dò." (Cdao)
- Danh từ (Phương ngữ) lạng (thường dùng nói về khối lượng của vàng, bạc)
- một lượng vàng
- Đồng nghĩa: cây
- Danh từ lòng bao dung, sẵn sàng tha thứ đối với kẻ có sai lầm, tội lỗi
- mở lượng hải hà
- lượng cả ơn sâu
Lượng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 53 từ ghép với từ Lượng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lượng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lượng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lượng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lượng trong thần số học
L | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học