Ý nghĩa của tên Lựu
Nghĩa Hán Việt là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lựu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lựu Đang giảm dần
Tên Lựu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lựu phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.07% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Cao Bằng | 0.05% |
4 | Bình Định | 0.04% |
5 | Quảng Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lựu
Tên Lựu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lựu là nữ giới:
Thị Lựu, Ngọc Lựu, Hồng Lựu, Hương Lựu, Kiều Lựu
Có tổng số 19 đệm cho tên Lựu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lựu.
Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ự
-
-
u
-
Lựu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lựu
- Danh từ cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ rễ dùng làm thuốc
- quả lựu
- Đồng nghĩa: thạch lựu
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lựu đạn (nói tắt)
- ném lựu
Lựu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lựu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lựu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lựu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lựu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lựu trong thần số học
L | Ự | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học