Ý nghĩa của tên Mách
Mách là một cái tên chỉ sự thông minh, nhanh nhạy và hoạt bát. Người tên Mách thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng và có trí nhớ tốt. Họ cũng là những người thông minh, có thể giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả. Bên cạnh đó, người tên Mách còn có tính cách cởi mở, hòa đồng và thích giao tiếp. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn tạo được ấn tượng tốt với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mách
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mách
Tên Mách thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mách. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mách.
Mách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Mách trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mách
- Động từ nói cho người khác biết điều đối với người đó là cần thiết, có lợi
- mách cho một nước cờ hay
- Đồng nghĩa: mách nước
- Động từ nói cho người trên biết lỗi của người dưới
- mách cô giáo
- doạ sẽ mách mẹ
- Đồng nghĩa: méc
Mách trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mách. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mách trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mách đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mách trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mách trong thần số học
M | Á | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học