Ý nghĩa của tên Mạch
Nghĩa Hán Việt là nguồn gốc, chỉ sự sơ khởi, bắt đầu, sáng tạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mạch
Tên Mạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Mạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạch.
Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Mạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạch
- Danh từ lúa mạch (nói tắt).
- Danh từ đường ống dẫn máu ở động vật hay dẫn nhựa ở thực vật
- mạch máu
- mạch gỗ
- Danh từ nhịp đập của động mạch do những đợt máu bơm liên tiếp từ tim tạo ra, có thể sờ mà nhận biết được
- mạch đập chậm
- bắt mạch kê đơn
- Danh từ đường nước chảy ngầm dưới đất
- mạch nước
- mạch ngầm
- Danh từ hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng dây dẫn để dòng điện có thể đi qua
- mạch điện xoay chiều
- ngắt mạch
- đóng mạch điện
- Danh từ đường vữa giữa các viên gạch xây
- mạch vữa
- trát không kín mạch
- Danh từ đường tạo thành khi cưa
- mạch cưa
- lưỡi cưa bị mắc trong mạch
- Danh từ đường chạy dài liên tục hình thành do vật nối tiếp nhau không đứt đoạn
- mạch than
- mạch giao thông
- mạch núi chạy dài
- Danh từ hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng
- mạch văn
- tiếng nổ làm dứt hẳn mạch suy nghĩ
Mạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Mạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạch đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạch trong thần số học
M | Ạ | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học