Tên Mái
Mái là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Mái (買) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Mái
Ý nghĩa sâu sắc của tên Mái sẽ giúp bạn hiểu hơn về tính cách, vận mệnh và con đường tương lai của người sở hữu. Tên Mái mang một nét dịu dàng, đằm thắm và e ấp, ẩn chứa bên trong là sức mạnh tiềm ẩn và một ý chí mạnh mẽ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mái
Giới tính thường dùng
Tên Mái thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Mái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mái
Trong tiếng Việt, Mái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Mái hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mái
Mức Độ phổ biến
Mái là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.038 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Mái trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Mái có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Mái sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.5%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Mái có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Mái. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Sơn La và Cao Bằng.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Mái.
Tên Mái trong tiếng Việt
Định nghĩa Mái trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà. Ví dụ:
- Mái ngói.
- Xây nhà mái bằng.
- Nhà bị tốc mái.
- 2. Danh từ
Phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông giống như mái nhà. Ví dụ:
- Mái đê.
- Mái núi.
- Bạt mái ta luy.
- 3. Danh từ
Từ dùng để chỉ ngôi nhà, về mặt là nơi ăn ở, sinh sống của mọi người trong một gia đình.
Ví dụ: Mái ấm gia đình.
- 4. Danh từ
(Văn chương) phần tóc ở trên đầu.
Ví dụ: "Những là đắp nhớ, đổi sầu, Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm." (TKiều).
- 5. Danh từ
(Ít dùng) như chèo.
Ví dụ: Xuôi chèo mát mái (tng).
- 6. Danh từ
(Phương ngữ) chum.
Ví dụ: Mấy mái nước đầy ắp.
- 7. Tính từ
(chim, gà) thuộc giống cái; phân biệt với trống.
Ví dụ: Gà mái.
- 8. Danh từ
(Khẩu ngữ) con gà mái.
Ví dụ: Nuôi mấy mái đẻ.
- 9. Tính từ
(nước da) xám xanh như màu chì, vẻ ốm yếu, bệnh tật.
Ví dụ: Da xanh mái.
Cách đánh vần tên Mái trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- á
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mái trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mái" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: sống mái, cửa mái, trống mái...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Mái vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Mái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mái trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mái có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 梅: Mái chèo.
- 枚: Một dụng cụ dài, có cán và được dùng để chèo thuyền.
- 買: Gà mái, chim mái.
Tên Mái trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mái thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Mái
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mái
Chữ cái | M | Á | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mái
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!