Tên Mẩn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mẩn là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mẩn (敏) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Mẩn
Tên Mẩn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Đây là cái tên thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có trí tuệ, nhanh nhạy và luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, tên Mẩn còn thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái, ngụ ý rằng con là báu vật quý giá, nhỏ nhắn nhưng chứa đựng nhiều điều tốt đẹp. Viết bởi: Từ điển tên - 03/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Mẩn
Giới tính thường dùng
Tên Mẩn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mẩn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mẩn
Trong tiếng Việt, Mẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mẩn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mẩn mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mẩn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 32 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mẩn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩn
Mức Độ phổ biến
Mẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 543 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Mẩn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Mẩn có thể gặp tại Trà Vinh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Mẩn. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Sóc Trăng và Long An.
Tên Mẩn trong tiếng Việt
Định nghĩa Mẩn trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Có nhiều nốt nhỏ nổi lên trên mặt da, thường gây ngứa, khó chịu. Ví dụ:
- Cánh tay mẩn đỏ.
- Nổi mẩn.
Cách đánh vần tên Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ẩ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mẩn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mẩn" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: tỉ mẩn, mê mẩn, lẩn mẩn...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mẩn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẩn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mẩn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 敏: Thông minh, nhanh nhạy, linh hoạt.
- 𢠨: Mê mẩn.
Tên Mẩn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mẩn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mẩn
Chữ cái | M | Ẩ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mẩn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mẩn
Ý nghĩa thực sự của tên Mẩn là gì?
Tên Mẩn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Đây là cái tên thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có trí tuệ, nhanh nhạy và luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, tên Mẩn còn thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái, ngụ ý rằng con là báu vật quý giá, nhỏ nhắn nhưng chứa đựng nhiều điều tốt đẹp.
Tên Mẩn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lanh lợi, Nhạy bén, Nhanh nhạy, Tháo vát, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mẩn cho con.
Tên Mẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mẩn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mẩn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Mẩn có phổ biến tại Việt Nam không?
Mẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 543 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Mẩn hiện nay thế nào?
Tên Mẩn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mẩn nhất?
Tên Mẩn có thể gặp tại Trà Vinh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Mẩn. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Sóc Trăng và Long An.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mẩn là gì?
Trong Hán Việt, tên Mẩn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 敏: Thông minh, nhanh nhạy, linh hoạt.
- 𢠨: Mê mẩn.
Trong phong thuỷ, tên Mẩn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mẩn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mẩn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mẩn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Mẩn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ