Từ điển tên

Tên MẩnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mẩn

Tên Mẩn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Đây là cái tên thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có trí tuệ, nhanh nhạy và luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, tên Mẩn còn thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái, ngụ ý rằng con là báu vật quý giá, nhỏ nhắn nhưng chứa đựng nhiều điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẩn Đang giảm dần

Tên Mẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mẩn phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mẩn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.09%
2 Hậu Giang 0.08%
3 Ðồng Tháp 0.07%
4 Long An 0.07%
5 Sóc Trăng 0.07%
Bản đồ phân bố tên Mẩn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mẩn

Tên Mẩn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mẩn là nam giới:

Minh Mẩn, Ngọc Mẩn, Văn Mẩn, Duy Mẩn, Tấn Mẩn, Các Mẩn

Các tên đệm cho tên Mẩn là nữ giới:

Huệ Mẩn, Tiểu Mẩn, Đoan Mẩn, Triệu Mẩn

Có tổng số 16 đệm cho tên Mẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẩn.

No ad for you

Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mẩn trong từ điển Tiếng Việt

Mẩn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mẩn đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mẩn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẩn sang thần số học
MN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẩn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẩn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẩn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu