Ý nghĩa của tên Mẩn
Tên Mẩn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Đây là cái tên thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có trí tuệ, nhanh nhạy và luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, tên Mẩn còn thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái, ngụ ý rằng con là báu vật quý giá, nhỏ nhắn nhưng chứa đựng nhiều điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẩn Đang giảm dần
Tên Mẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mẩn phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.09% |
2 | Hậu Giang | 0.08% |
3 | Ðồng Tháp | 0.07% |
4 | Long An | 0.07% |
5 | Sóc Trăng | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mẩn
Tên Mẩn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mẩn là nam giới:
Minh Mẩn, Ngọc Mẩn, Văn Mẩn, Duy Mẩn, Tấn Mẩn, Các Mẩn
Các tên đệm cho tên Mẩn là nữ giới:
Huệ Mẩn, Tiểu Mẩn, Đoan Mẩn, Triệu Mẩn
Có tổng số 16 đệm cho tên Mẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẩn.
Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẩ
-
-
n
-
Mẩn trong từ điển Tiếng Việt
Mẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẩn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẩn trong thần số học
M | Ẩ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học