Ý nghĩa của tên Mẳn
Mẳn là một cái tên độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc. Nó xuất phát từ tiếng Hán và có nghĩa là "dũng cảm", "mạnh mẽ" hoặc "thông minh". Tên Mẳn thể hiện sự mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có bản lĩnh, trí tuệ và sức mạnh. Người tên Mẳn thường sở hữu những đặc điểm tính cách nổi bật như sự thông minh, nhanh trí, can đảm và quyết đoán. Họ là những người luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mẳn cũng được biết đến là những người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm, giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẳn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẳn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẳn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mẳn
Tên Mẳn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẳn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mẳn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẳn.
Mẳn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẳn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẳ
-
-
n
-
Mẳn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẳn
- Danh từ mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn
- ăn tấm, ăn mẳn
- "Tiếc công vãi mẳn cho cu, Cu ăn, cu lớn, cu gù nhau đi." (Cdao)
Mẳn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Mẳn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẳn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẳn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mẳn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẳn trong thần số học
M | Ẳ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học