Ý nghĩa của tên Mạn
Vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng "Mạn" có nghĩa là đẹp, thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, tinh tế của người phụ nữ. Tên Mạn gợi lên hình ảnh một người con gái có nhan sắc thanh tú. Sự thông minh, nhanh nhẹn "Mạn" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi. Tên "Mạn" thể hiện mong muốn của cha mẹ con có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, tiếp thu nhanh và xử lý tình huống linh hoạt. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mạn
Tên Mạn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạn.
Mạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
Mạn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạn
- Danh từ vùng, miền được xác định một cách đại khái dựa theo một hướng nào đó
- sống ở mạn ngược
- Danh từ thành tàu hoặc thuyền
- sóng vỗ mạn thuyền
Mạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Mạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạn trong thần số học
M | Ạ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học