Ý nghĩa của tên Màn
Màn là cái che, là sự bảo vệ. Người tên Màn thường là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc. Tên Màn cũng mang ý nghĩa về sự che chở, bảo vệ, luôn được che chở khỏi những điều không may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Màn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Màn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Màn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Màn
Tên Màn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Màn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Màn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Màn.
Màn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Màn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
à
-
-
n
-
Màn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Màn
- Danh từ đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi
- mắc màn
- màn cá nhân
- màn tuyn
- Đồng nghĩa: mùng
- Danh từ đồ dùng làm bằng vải để che chắn
- màn trên sân khấu từ từ hạ xuống
- kéo tấm màn cửa lên
- Danh từ lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn
- cảnh vật chìm trong màn mưa
- màn đêm buông xuống
- Danh từ phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn
- vở kịch đã đến màn chót
Màn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Màn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Màn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Màn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Màn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Màn trong thần số học
M | À | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học