No ad for you

Ý nghĩa tên Màn

Màn là cái che, là sự bảo vệ. Người tên Màn thường là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc. Tên Màn cũng mang ý nghĩa về sự che chở, bảo vệ, luôn được che chở khỏi những điều không may mắn. Viết bởi: Từ điển tên - 03/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Màn

Tên Màn rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác đặc biệt, mới mẻ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Màn.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Màn

Trong tiếng Việt, Màn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Màn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Màn hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Màn

Mức Độ phổ biến

Tên Màn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.087 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Màn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Màn trong tiếng Việt

Định nghĩa Màn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi. Ví dụ:

  • Mắc màn.
  • Màn cá nhân.
  • Màn tuyn.
  • Đồng nghĩa: mùng.
2. Danh từ

Đồ dùng làm bằng vải để che chắn. Ví dụ:

  • Màn trên sân khấu từ từ hạ xuống.
  • Kéo tấm màn cửa lên.
3. Danh từ

Lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn. Ví dụ:

  • Cảnh vật chìm trong màn mưa.
  • Màn đêm buông xuống.
4. Danh từ

Phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn.

Ví dụ: Vở kịch đã đến màn chót.

Cách đánh vần tên Màn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • à
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Màn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Màn" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: màn hình, mở màn, hạ màn...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Màn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Màn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Màn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Màn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây màn màn.
  • : Bao phủ, che chở.
  • : Nằm màn.

Tên Màn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Màn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Màn

Bảng quy đổi tên Màn sang Thần số học
Chữ cáiMÀN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Màn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Màn

Ý nghĩa thực sự của tên Màn là gì?

Màn là cái che, là sự bảo vệ. Người tên Màn thường là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc. Tên Màn cũng mang ý nghĩa về sự che chở, bảo vệ, luôn được che chở khỏi những điều không may mắn.

Tên Màn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sáng tạo, Sáng sủa, Tài năng, Nghệ thuật, Độc đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Màn cho con.

Tên Màn có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Màn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.087 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Màn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Màn là gì?

Trong Hán Việt, tên Màn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây màn màn.
  • : Bao phủ, che chở.
  • : Nằm màn.
Trong phong thuỷ, tên Màn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Màn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Màn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Màn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Màn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

Danh mục Từ điển tên