Ý nghĩa của tên Mần
Tên Mần xuất phát từ tiếng Việt có nghĩa là "người cần cù, chăm chỉ". Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn nỗ lực hết mình trong mọi công việc. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, họ cũng là những người rất trung thành, luôn hết lòng vì gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mần Đang giảm dần
Tên Mần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mần
Tên Mần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Mần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mần.
Mần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ầ
-
-
n
-
Mần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mần
- Động từ (Phương ngữ) làm
- mần ăn
- "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
Mần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mần đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mần trong thần số học
M | Ầ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học