Ý nghĩa của tên Mắn
Tên Mắn trong tiếng Việt có nghĩa là may mắn, hạnh phúc. Người sở hữu cái tên này thường được cho là có số phận tốt, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Họ thường là người lạc quan, vui vẻ và có khả năng vượt qua khó khăn một cách dễ dàng. Ngoài ra, tên Mắn còn thể hiện tính cách thông minh, nhanh nhẹn và có tài đối nhân xử thế. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mắn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mắn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mắn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mắn
Tên Mắn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mắn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mắn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mắn.
Mắn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mắn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ắ
-
-
n
-
Mắn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mắn
- Tính từ (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một thời gian ngắn
- mắn đẻ
Mắn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mắn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mắn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mắn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mắn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mắn trong thần số học
M | Ắ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học