Ý nghĩa của tên Manh
Xu hướng và độ phổ biến của tên Manh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Manh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Manh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Manh
Tên Manh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Manh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Manh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Manh.
Manh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Manh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Manh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Manh
- Danh từ từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể)
- manh chiếu rách
- "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra bóc trần, ai cũng như ai." (Cdao)
- Danh từ (Phương ngữ) thếp (giấy)
- mua vài manh giấy
Manh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Manh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Manh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Manh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Manh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Manh trong thần số học
M | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học