Ý nghĩa của tên Mánh
Mánh là một từ tiếng Việt có nghĩa là "mánh khóe", "thủ đoạn", "tuyệt chiêu". Nó thường được dùng để chỉ những cách thức tinh vi, xảo trá nhằm đạt được mục đích. Trong tiếng Việt, từ mánh có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng thường mang ý nghĩa tiêu cực. Khi đặt tên cho con các bậc phụ huynh nên cân nhắc kỹ tránh đặt tên con có ý nghĩa tiêu cực. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mánh
Tên Mánh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mánh.
Mánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Mánh trong từ điển Tiếng Việt
Mánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mánh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mánh trong thần số học
M | Á | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học