Ý nghĩa của tên Mâu
Tên Mâu mang ý nghĩa về vẻ đẹp và tài năng. Trong tiếng Hán, "Mâu" là một loài hoa đẹp và quý, tượng trưng cho sự thanh thoát, duyên dáng của người phụ nữ. Ngoài ra, tên Mâu còn có nghĩa bóng là "mũi nhọn", thể hiện sự thông minh, sáng suốt và sắc bén của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mâu
Tên Mâu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mâu.
Mâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
â
-
-
u
-
Mâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mâu
- Danh từ khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
Mâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mâu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mâu trong thần số học
M | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học