Ý nghĩa của tên Mây
Tên "Mây" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp cho con gái. "Mây" tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh tao, bay bổng. "Mây" trắng tinh khôi, thuần khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương. "Mây" ôm ấp bầu trời, che chở cho muôn loài, tượng trưng cho sự bao dung, che chở, đùm bọc. Tên "Mây" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp để đặt cho con gái. Cha mẹ đặt tên "Mây" cho con với mong muốn con gái có cuộc sống bình an, may mắn, thành công và luôn giữ được vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mây
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mây Đang tăng dần
Tên Mây được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mây phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.18% |
2 | Hòa Bình | 0.09% |
3 | Bắc Giang | 0.07% |
4 | Bình Phước | 0.07% |
5 | Hà Giang | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mây
Tên Mây thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mây là nam giới:
Các tên đệm cho tên Mây là nữ giới:
Thị Mây, Hồng Mây, Ngọc Mây, Thu Mây, Ánh Mây, Hoàng Mây, Hải Mây, Tuyết Mây, Huyền Mây
Có tổng số 35 đệm cho tên Mây. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mây.
Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
â
-
-
y
-
Mây trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mây
- Danh từ đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời
- mây đen kéo mù trời
- đám mây
- Danh từ cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài và mềm, thường dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà
- ghế mây
- roi mây
Mây trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Mây. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mây trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mây đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mây trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mây trong thần số học
M | Â | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học