Ý nghĩa của tên Mẽ
Mẽ là một cái tên trong tiếng Việt có ý nghĩa là "dịu dàng", "nhẹ nhàng" hoặc "êm ái". Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có tính cách dịu dàng, hiền lành và được mọi người yêu mến. Ngoài ra, tên Mẽ còn mang ý nghĩa về sự thoải mái, nhẹ nhàng như làn gió hoặc một bản nhạc du dương, tạo cảm giác dễ chịu cho người nghe. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẽ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẽ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẽ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mẽ
Tên Mẽ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẽ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mẽ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẽ.
Mẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẽ
-
Mẽ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẽ
- Danh từ (Khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường)
- chỉ được cái mẽ!
- Đồng nghĩa: mã
- Danh từ vẻ tốt đẹp cố ý phô bày ra ngoài, thường là giả tạo
- khoe mẽ
- chỉ hỏi lấy mẽ thôi!
Mẽ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mẽ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẽ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẽ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mẽ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẽ trong thần số học
M | Ẽ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học