Ý nghĩa của tên Me
Me là một cái tên nữ tính xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "tri thức". Những người mang cái tên này thường được biết đến là những người có trí tuệ sắc bén, ham học hỏi và luôn nỗ lực theo đuổi sự hiểu biết sâu rộng hơn. Họ tò mò về thế giới xung quanh và không ngừng đặt ra câu hỏi. Họ cũng có một trực giác mạnh mẽ và thường có khả năng nắm bắt các khái niệm trừu tượng một cách dễ dàng. Ngoài ra, những người mang tên Me còn được đặc trưng bởi:- Sự sáng tạo và khả năng tư duy độc lập- Tính cách cởi mở và thân thiện- Lòng trắc ẩn và sự đồng cảm sâu sắc- Sự kiên định và khả năng đối mặt với khó khăn- Có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Me
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Me được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Me. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Me
Tên Me thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Me. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Me. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Me.
Me trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Me trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
e
-
Me trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Me
- Danh từ mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, trong một lớp người thành thị).
- Danh từ cây thân gỗ to, lá kép lông chim, quả dài và dẹt, vỏ màu nâu xám, có vị chua, ăn được.
- Danh từ lối đánh bạc thời trước, giống như lú
- hốt me (đánh me)
- Danh từ (Phương ngữ) bê
- thịt me
- "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao)
Me trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Me. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Me trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Me đa phần là mệnh Thủy.
Tên Me trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Me trong thần số học
M | E |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học