Ý nghĩa của tên Mềm
Mềm là một cái tên nữ tính ngọt ngào và dịu dàng, gợi lên hình ảnh của sự mềm mại, dịu dàng và nhạy cảm. Những người có tên Mềm thường được biết đến với sự chu đáo, nhạy bén và tử tế. Họ có một trái tim rộng mở và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, trung thành và tận tụy, luôn ở bên những người thân yêu trong những lúc khó khăn. Mềm cũng là những nhà lãnh đạo tốt với khả năng truyền cảm hứng và động viên người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mềm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mềm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mềm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mềm
Tên Mềm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mềm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mềm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mềm.
Mềm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mềm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ề
-
-
m
-
Mềm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mềm
- Tính từ dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học
- mềm như bún
- ngâm nước cho sợi miến mềm ra
- lạt mềm buộc chặt (tng)
- Trái nghĩa: cứng
- Tính từ có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên
- động tác rất mềm
- tay múa mềm
- Trái nghĩa: cứng
- Tính từ dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử
- đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng
- Đồng nghĩa: mềm dẻo, mềm mỏng
- Trái nghĩa: cứng, cứng nhắc
- Tính từ (Khẩu ngữ) (giá) rẻ, dễ được chấp nhận
- mua được với giá rất mềm
Mềm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Mềm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mềm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mềm đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mềm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mềm trong thần số học
M | Ề | M |
---|---|---|
5 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học