Từ điển tên

Tên MênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mên

Mên là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ phương Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Mên thường được dùng để đặt cho các bé trai, với mong muốn con sẽ trở thành một người có ý chí kiên định, mạnh mẽ và thành công. Theo tiếng Hán, chữ "Mên" (們) có nghĩa là "cửa", tượng trưng cho sự đón chào, rộng mở và hòa đồng. Do đó, những người tên Mên thường có tính cách hiếu khách, cởi mở và dễ kết bạn. Ngoài ra, chữ "Mên" còn có nghĩa là "nhóm", "tập thể". Điều này ngụ ý rằng những người tên Mên có xu hướng đoàn kết, biết hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau. Nhìn chung, tên Mên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất được người Việt Nam coi trọng như ý chí, sự cởi mở và tinh thần đoàn kết. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Mên

Tên Mên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Mên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mên.

No ad for you

Mên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mên trong từ điển Tiếng Việt

Mên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mên đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mên sang thần số học
MÊN
5
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu