Ý nghĩa của tên Mên
Mên là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ phương Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Mên thường được dùng để đặt cho các bé trai, với mong muốn con sẽ trở thành một người có ý chí kiên định, mạnh mẽ và thành công. Theo tiếng Hán, chữ "Mên" (們) có nghĩa là "cửa", tượng trưng cho sự đón chào, rộng mở và hòa đồng. Do đó, những người tên Mên thường có tính cách hiếu khách, cởi mở và dễ kết bạn. Ngoài ra, chữ "Mên" còn có nghĩa là "nhóm", "tập thể". Điều này ngụ ý rằng những người tên Mên có xu hướng đoàn kết, biết hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau. Nhìn chung, tên Mên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất được người Việt Nam coi trọng như ý chí, sự cởi mở và tinh thần đoàn kết. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mên
Tên Mên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mên.
Mên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ê
-
-
n
-
Mên trong từ điển Tiếng Việt
Mên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mên đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mên trong thần số học
M | Ê | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học