Ý nghĩa của tên Mí
Cái tên Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người tên Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mí
Tên Mí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mí.
Mí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
í
-
Mí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mí
- Danh từ nếp gấp của mi mắt
- mắt một mí
- Danh từ (Phương ngữ) rìa, mép ngoài cùng
- mí vườn
- đứng sát mí nước
Mí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mí đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mí trong thần số học
M | Í |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học