No ad for you

Ý nghĩa tên Mí

Cái tên Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người tên Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng. Viết bởi: Từ điển tên - 03/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mí

Tên Mí thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mí

Trong tiếng Việt, Mí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Mí trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Mí hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí

Mức Độ phổ biến

Mí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.202 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Mí trong tiếng Việt

Định nghĩa Mí trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Nếp gấp của mi mắt.

Ví dụ: Mắt một mí.

Danh từ

(Phương ngữ) rìa, mép ngoài cùng. Ví dụ:

  • Mí vườn.
  • Đứng sát mí nước.

Cách đánh vần tên Mí trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • í

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mí trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Mí đó là: bật mí.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mí và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mí trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mí có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Mí mắt.
  • 𥈢: Mí mắt.
  • 𦝺: Mí mắt.

Tên Mí trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mí

Bảng quy đổi tên Mí sang Thần số học
Chữ cáiMÍ
Nguyên Âm9
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mí

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mí

Ý nghĩa thực sự của tên Mí là gì?

Cái tên Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người tên Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng.

Tên Mí nói lên điều gì về tính cách và con người?

Nhỏ nhắn, Dễ mến, Thanh tú, Dễ thương, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mí cho con.

Tên Mí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Mí có phổ biến tại Việt Nam không?

Mí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.202 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mí là gì?

Trong Hán Việt, tên Mí có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Mí mắt.
  • 𥈢: Mí mắt.
  • 𦝺: Mí mắt.
Trong phong thuỷ, tên Mí mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Mí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Mí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên