Ý nghĩa của tên Miết
Ý nghĩa tên Miết thường được giải thích như sau:Tên Miết trong tiếng Hán có nghĩa gốc là "mùi", tượng trưng cho con dê, là con giáp đứng thứ 8 trong 12 con giáp. Tên Miết thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào năm Mùi, hoặc những em bé có tính cách đáng yêu, hiền lành, có phần nhút nhát như loài dê. Những người mang tên Miết thường được cho là có những đức tính tốt đẹp như: Cần cù, chăm chỉ, tận tụy với công việc Thông minh, khéo léo, có khả năng giải quyết vấn đề tốt Hiền lành, tốt bụng, biết quan tâm đến người khác Kiên trì, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Miết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Miết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Miết
Tên Miết thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Miết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Miết.
Miết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Miết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Miết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Miết
- Động từ dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn
- miết xi măng
- miết thêm hồ cho dính
- miết ngón tay trên mặt bàn
- Phụ từ (làm việc gì) liền một mạch, không chịu thôi, không chịu nghỉ
- cắm đầu cắm cổ chạy miết
- ở miết không chịu về
Miết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Miết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Miết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Miết đa phần là mệnh Mộc.
Tên Miết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Miết trong thần số học
M | I | Ế | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học