Từ điển tên

Tên MiếtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Miết

Ý nghĩa tên Miết thường được giải thích như sau:Tên Miết trong tiếng Hán có nghĩa gốc là "mùi", tượng trưng cho con dê, là con giáp đứng thứ 8 trong 12 con giáp. Tên Miết thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào năm Mùi, hoặc những em bé có tính cách đáng yêu, hiền lành, có phần nhút nhát như loài dê. Những người mang tên Miết thường được cho là có những đức tính tốt đẹp như: Cần cù, chăm chỉ, tận tụy với công việc Thông minh, khéo léo, có khả năng giải quyết vấn đề tốt Hiền lành, tốt bụng, biết quan tâm đến người khác Kiên trì, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Miết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Miết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Miết

Tên Miết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Miết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Miết.

No ad for you

Miết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Miết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Miết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Miết

Miết trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Miết. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Miết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Miết đa phần là mệnh Mộc.

Tên Miết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Miết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Miết sang thần số học
MIT
95
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Miết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Miết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Miết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu