Ý nghĩa của tên Mỡ
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỡ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mỡ
Tên Mỡ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mỡ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mỡ.
Mỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỡ
-
Mỡ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mỡ
- Danh từ cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán.
- Danh từ chất béo ở cơ thể động vật thường dùng làm thức ăn
- thịt mỡ
- mỡ nước
- rán sành ra mỡ (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) mỡ máy (nói tắt)
- bôi mỡ vào vòng bi
- Danh từ (Khẩu ngữ) thuốc mỡ (nói tắt)
- bôi mỡ tetracyclin
- Tính từ (Khẩu ngữ) (da thịt, cây lá) mượt mà, có sắc thái tươi tốt
- mầm cây non mỡ
- đàn lợn nhanh lớn, trơn lông mỡ da
- Đồng nghĩa: mỡ màng
Mỡ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Mỡ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mỡ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mỡ đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mỡ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mỡ trong thần số học
M | Ỡ |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học