Ý nghĩa của tên Mộc
Mộc trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách Mộc được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên Mộc cha mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa, thân ái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mộc
Tên Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mộc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mộc.
Mộc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mộc
- Danh từ cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng để ướp chè, thuốc lá.
- Danh từ đồ gỗ (nói khái quát)
- đồ mộc
- theo học nghề mộc
- Tính từ (đồ gỗ, gạch ngói, vải lụa, v.v.) ở trạng thái thô sơ, chưa được gia công thêm cho đẹp, bóng
- guốc mộc
- chiếu mộc
- vải để mộc, không nhuộm
Mộc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Mộc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mộc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mộc đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mộc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mộc trong thần số học
M | Ô | ̣ | C |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học