Ý nghĩa của tên Mỏng
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỏng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỏng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỏng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mỏng
Tên Mỏng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỏng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mỏng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mỏng.
Mỏng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỏng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỏ
-
-
n
-
-
g
-
Mỏng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mỏng
- Tính từ có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác
- vải mỏng
- chuối mỏng vỏ
- "Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân." (Cdao)
- Trái nghĩa: dày
- Tính từ ở trạng thái thưa ra, phân tán ra
- dàn mỏng lực lượng
- Đồng nghĩa: thưa
- Trái nghĩa: dày
Mỏng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Mỏng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mỏng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mỏng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mỏng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mỏng trong thần số học
M | Ỏ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học