Ý nghĩa của tên Mồng
Tên Mồng mang ý nghĩa biểu tượng cho sự mới mẻ, bắt đầu và hy vọng. Cái tên này thường được đặt cho những người sinh ra vào ngày mùng 1 hoặc đầu tháng, tượng trưng cho sự may mắn và khởi đầu mới. Người tên Mồng thường được biết đến với tính cách lạc quan, vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và khám phá những điều chưa biết. Họ cũng là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mồng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mồng
Tên Mồng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mồng.
Mồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Mồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mồng
- Danh từ (Phương ngữ) mào
- đỏ như cái mồng gà
- Danh từ từ đặt trước các danh từ chỉ số trong những tổ hợp chỉ mười ngày đầu của tháng
- ngày mồng hai
- mồng mười sẽ khởi hành
- Đồng nghĩa: mùng
Mồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Mồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mồng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mồng trong thần số học
M | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học