Ý nghĩa của tên Một
Nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Một
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Một được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Một. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Một
Tên Một thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Một. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Một là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Một. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Một.
Một trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Một trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ộ
-
-
t
-
Một trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Một
- Danh từ số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên
- đếm từ một đến mười
- nhà ở tầng một
- chỉ có một người
- Danh từ (Khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch (nói tắt)
- tháng một
- một, chạp, giêng, hai
- Danh từ từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau
- đọc tên từng người một
- nói gằn từng tiếng một
- ăn dè từng tí một
- Danh từ từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối
- trước sau như một
- trên dưới như một
- Bắc Nam sum họp một nhà
- Tính từ độc nhất (chứ không phải là có nhiều)
- con một
- Tính từ chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi
- giường một
- màn một
- Đồng nghĩa: đơn
Một trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Một. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Một trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Một đa phần là mệnh Thủy.
Tên Một trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Một trong thần số học
M | Ộ | T |
---|---|---|
6 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học