Ý nghĩa của tên Mủ
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mủ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mủ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mủ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mủ
Tên Mủ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mủ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mủ.
Mủ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ủ
-
Mủ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mủ
- Danh từ chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm trùng
- nhọt mưng mủ
- vết thương đã lên mủ
- Danh từ (Phương ngữ) nhựa cây
- mủ cao su
- mủ mít
Mủ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mủ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mủ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mủ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mủ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mủ trong thần số học
M | Ủ |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học