Ý nghĩa của tên Múa
Tên Múa có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "nhảy múa". Đây là một cái tên mang ý nghĩa của sự nhẹ nhàng, uyển chuyển và nghệ thuật. Người mang tên Múa thường có tài năng về âm nhạc, khiêu vũ hoặc các loại hình nghệ thuật khác. Họ cũng thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng và thích giao lưu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Múa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Múa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Múa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Múa
Tên Múa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Múa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Múa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Múa.
Múa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Múa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ú
-
-
a
-
Múa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Múa
- Động từ làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hoặc để rèn luyện thân thể
- vừa hát vừa múa
- múa kiếm
- Danh từ loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm
- diễn viên múa
- khai giảng lớp múa
Múa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Múa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Múa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Múa đa phần là mệnh Thủy.
Tên Múa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Múa trong thần số học
M | Ú | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học