Ý nghĩa của tên Mùa
Tên "Mùa" thể hiện mong muốn con người luôn tràn đầy sức sống, không ngừng học hỏi và hoàn thiện bản thân. Tên "Mùa" gợi nhắc về vẻ đẹp của thiên nhiên, mang đến cảm giác thanh bình và thư thái. Tên "Mùa" thể hiện mong ước về cuộc sống sung túc, đủ đầy và may mắn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mùa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mùa Đang giảm dần
Tên Mùa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mùa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mùa phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.10% |
2 | Lào Cai | 0.08% |
3 | Sơn La | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mùa
Tên Mùa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mùa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mùa là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Mùa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mùa.
Mùa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mùa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ù
-
-
a
-
Mùa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mùa
- Danh từ phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau
- một năm có bốn mùa
- chim én báo hiệu mùa xuân về
- Danh từ phần của năm, phân chia theo những đặc điểm và diễn biến về khí hậu, có thể dài ngắn, sớm muộn tuỳ khu vực, tuỳ năm
- mùa mưa
- mùa khô đã đến
- mùa gió chướng
- Danh từ phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp, tuỳ nơi và tuỳ năm có thể dài ngắn, sớm muộn khác nhau
- mùa cải ra hoa
- mùa nhãn
- được mùa lúa úa mùa cau (tng)
- Đồng nghĩa: vụ
- Danh từ khoảng thời gian thường diễn ra một hoạt động chung nào đó của con người, đã thành thường lệ hằng năm
- chuẩn bị vào mùa cưới
- mùa lễ hội
- Tính từ (lúa) gieo cấy vào đầu hay giữa mùa mưa (tháng năm, tháng sáu), thu hoạch vào cuối mùa mưa hay đầu mùa khô (tháng mười, tháng mười một); phân biệt với chiêm
- lúa mùa
- vụ mùa
- Danh từ (Khẩu ngữ) lúa mùa (nói tắt)
- cấy mùa
- cánh đồng mùa
Mùa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Mùa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mùa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mùa đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mùa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mùa trong thần số học
M | Ù | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học