Ý nghĩa của tên Mục
Tên Mục mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mục
Tên Mục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mục.
Mục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ụ
-
-
c
-
Mục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mục
- Danh từ phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể loại
- mục ý kiến bạn nghe đài
- mục hộp thư truyền hình
- mục kết bạn trên báo
- Đồng nghĩa: trang mục
- Danh từ phần của văn bản trình bày trọn vẹn một điểm hoặc một vấn đề.
- Danh từ phần trong toàn bộ nội dung
- bàn kĩ từng mục một
- Tính từ (chất rắn, cây cối hoặc chất có nguồn gốc thực vật) bị biến chất trở nên mềm, bở, dễ bị rã nát do tác động huỷ hoại của môi trường, của vi sinh vật trong thời gian dài
- gỗ mục
- gạo mục
- củi mục
Mục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Mục. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mục đa phần là mệnh Kim.
Tên Mục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mục trong thần số học
M | Ụ | C |
---|---|---|
3 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học