Ý nghĩa của tên Mươi
Những người tên Mươi thường sở hữu trí tuệ sắc sảo, khả năng nắm bắt vấn đề nhanh nhạy và phản ứng linh hoạt. Họ luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách. Mười là những người có cá tính mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại đương đầu với mọi thử thách. Họ không thích dựa dẫm vào người khác, luôn tự lực cánh sinh và làm chủ cuộc sống của mình. Dù mạnh mẽ nhưng những người tên Mươi vẫn rất biết cách hòa đồng, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mươi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mươi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mươi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mươi
Tên Mươi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mươi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Mươi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mươi.
Mươi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mươi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
i
-
Mươi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mươi
- Danh từ mười, chục
- ba mươi lăm
- tuổi đôi mươi
- mấy mươi năm trôi qua
- Danh từ từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười
- có khoảng mươi, mười lăm người
- việc này mất khoảng mươi hôm thì xong
Mươi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mươi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mươi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mươi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mươi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mươi trong thần số học
M | Ư | Ơ | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học