Ý nghĩa của tên Mưu
Mưu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Tên Mưu có nguồn gốc từ Hán Việt, có nghĩa là "谋" - tức là tính toán, sắp xếp, lo toan. Người tên Mưu thường là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mưu còn có tính cách kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn gian khổ. Họ luôn cố gắng hết sức để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mưu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mưu
Tên Mưu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Mưu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mưu.
Mưu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ư
-
-
u
-
Mưu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mưu
- Danh từ cách khôn khéo nghĩ ra để đánh lừa đối phương nhằm đạt mục đích của mình
- mưu cao
- mắc mưu kẻ xấu
- Đồng nghĩa: kế, mẹo
- Động từ lo toan tìm cách này cách khác nhằm thực hiện cho được
- mưu chuyện hại người
- mưu làm phản
Mưu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Mưu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mưu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mưu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mưu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mưu trong thần số học
M | Ư | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học