Từ điển tên

Tên Mỹ GiêngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Giêng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mỹ Giêng.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Giêng

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Giêng

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mỹ Giêng

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Liêu, Mỹ Ẩn, Mỹ Liệu, Mỹ Hữu, Mỹ Tánh, Mỹ Dư, Mỹ Nhiễu, Mỹ Thật, Mỹ Lễ,

Đệm ghép với tên Giêng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Giêng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giêng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Giêng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Giêng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Giêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Giêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Giêng

Giới tính

Tên Mỹ Giêng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Giêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Giêng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Giêng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Giêng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Giêng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Giêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Giêng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Giêng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Giêng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Giêng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Giêng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Giêng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Giêng cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Giêng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Giêng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Giêng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Giêng sang thần số học
M GIÊNG
795
4757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mỹ Giêng

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Giêng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesus 鎂𦙫
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𦙫 - tháng giêng
Ashton 美𦙫
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
  • 𦙫 - tháng giêng
Keaton 镁𦙫
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𦙫 - tháng giêng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Giêng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Giêng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Giêng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Giêng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu