Từ điển tên

Tên NáÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ná

Ná có nghĩa là gì? Ná là cái tên thường được sử dụng cho các bé gái. Trong tiếng Việt, Ná có nghĩa là "vũ khí" hoặc "dụng cụ bắn tên". Tên Ná có thể ngụ ý sự mạnh mẽ, nhanh nhẹn và độc lập. Sửa bởi Từ điển tên

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ná

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ná được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ná. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Ná

Tên Ná thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ná. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Ná. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ná.

No ad for you

Ná trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ná trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ná trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ná

Ná trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ná. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ná trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ná đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Ná trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ná trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ná sang thần số học
NÁ
1
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ná

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ná

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ná / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu