Tên Ná Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ná là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Ná (那) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Ná
Ná có nghĩa là gì? Ná là cái tên thường được sử dụng cho các bé gái. Trong tiếng Việt, Ná có nghĩa là "vũ khí" hoặc "dụng cụ bắn tên". Tên Ná có thể ngụ ý sự mạnh mẽ, nhanh nhẹn và độc lập.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ná
Giới tính thường dùng
Tên Ná sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ná
Trong tiếng Việt, Ná (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ná cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Ná vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Ná hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ná
Mức Độ phổ biến
Ná là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.489 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Ná có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ná. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Hà Giang và Kon Tum.
Tên Ná trong tiếng Việt
Định nghĩa Ná trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Phương ngữ) nỏ.
Ví dụ: Ná bắn chim.
- Danh từ
(Khẩu ngữ) ná thun (nói tắt).
Ví dụ: Ná cao su.
Cách đánh vần tên Ná trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- á
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ná trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Ná đó là: na ná, ná thun, nấn ná.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ná và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ná trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ná trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ná có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ná phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 哪: nấn ná, chậm chạp, do dự.
- 挪: Ngần ngại.
- 那: Nấn ná, chậm chạp.
Tên Ná trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ná thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ná
Chữ cái | N | Á |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ná
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ná
Ý nghĩa thực sự của tên Ná là gì?
Ná có nghĩa là gì? Ná là cái tên thường được sử dụng cho các bé gái. Trong tiếng Việt, Ná có nghĩa là "vũ khí" hoặc "dụng cụ bắn tên". Tên Ná có thể ngụ ý sự mạnh mẽ, nhanh nhẹn và độc lập.
Tên Ná nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhanh nhẹn, Năng động, Vui tươi, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ná cho con.
Tên Ná phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ná sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Ná có phổ biến tại Việt Nam không?
Ná là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.489 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ná nhất?
Tên Ná có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ná. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Hà Giang và Kon Tum.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ná là gì?
Trong Hán Việt, tên Ná có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ná phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 哪: nấn ná, chậm chạp, do dự.
- 挪: Ngần ngại.
- 那: Nấn ná, chậm chạp.
Trong phong thuỷ, tên Ná mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ná thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ná: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Ná: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Ná: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.