Tên Nà Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Nà là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Nà (那) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Nà
Tên Nà trong tiếng Việt có nghĩa là "người con gái xinh đẹp và thông minh". Theo quan niệm dân gian, những người mang tên Nà thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, dễ mến và được mọi người xung quanh yêu quý. Ngoài ra, những người tên Nà còn có trí tuệ sáng suốt, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi rất tốt. Họ thường thành công trong lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục hoặc y tế.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nà
Giới tính thường dùng
Nà là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nà đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nà
Trong tiếng Việt, Nà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Nà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Nà mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Nà hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nà
Mức Độ phổ biến
Nà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.460 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng tên Nà có nhiều biến động, nhưng đang có sự gia tăng trong những năm gần đây. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+80%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Nà có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nghệ An. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Nà. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Quàng Nam và Bình Phước.
Tên Nà trong tiếng Việt
Định nghĩa Nà trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được.
Ví dụ: Trồng ngô ở ngoài nà.
- 2. Phụ từ
===== (Phương ngữ).
Ví dụ: Rượt nà.
- 3. Trợ từ
(Phương ngữ).
- 4. Trợ từ
(ng1).
Ví dụ: Bậy nà, đừng có nghĩ quẩn!.
Cách đánh vần tên Nà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nà trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Nà đó là: nõn nà, nuột nà.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nà và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Nà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nà trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nà có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 拿: Nắm giữ, bắt lấy.
- 那: Sự truy đuổi không ngừng nghỉ, sự tươi non, mơn mởn.
- 𪽖: Ruộng.
Tên Nà trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nà thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nà
Chữ cái | N | À |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nà
Ý nghĩa thực sự của tên Nà là gì?
Tên Nà trong tiếng Việt có nghĩa là "người con gái xinh đẹp và thông minh". Theo quan niệm dân gian, những người mang tên Nà thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, dễ mến và được mọi người xung quanh yêu quý. Ngoài ra, những người tên Nà còn có trí tuệ sáng suốt, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi rất tốt. Họ thường thành công trong lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục hoặc y tế.
Tên Nà nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nà cho con.
Tên Nà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Nà là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nà đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Nà có phổ biến tại Việt Nam không?
Nà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.460 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nà hiện nay thế nào?
Mặc dù xu hướng sử dụng tên Nà có nhiều biến động, nhưng đang có sự gia tăng trong những năm gần đây. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+80%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nà nhất?
Tên Nà có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nghệ An. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Nà. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Quàng Nam và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nà là gì?
Trong Hán Việt, tên Nà có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 拿: Nắm giữ, bắt lấy.
- 那: Sự truy đuổi không ngừng nghỉ, sự tươi non, mơn mởn.
- 𪽖: Ruộng.
Trong phong thuỷ, tên Nà mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nà thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Nà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Nà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.