Ý nghĩa của tên Nà
Tên Nà trong tiếng Việt có nghĩa là "người con gái xinh đẹp và thông minh". Theo quan niệm dân gian, những người mang tên Nà thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, dễ mến và được mọi người xung quanh yêu quý. Ngoài ra, những người tên Nà còn có trí tuệ sáng suốt, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi rất tốt. Họ thường thành công trong lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục hoặc y tế. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nà
Tên Nà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nà.
Nà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
à
-
Nà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nà
- Danh từ bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được
- trồng ngô ở ngoài nà
- Phụ từ ===== (Phương ngữ)
- rượt nà
- Trợ từ (Phương ngữ)
- Trợ từ (ng1)
- bậy nà, đừng có nghĩ quẩn!
Nà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nà đa phần là mệnh Kim.
Tên Nà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nà trong thần số học
N | À |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học