Ý nghĩa của tên Nam
Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Đang giảm dần
Tên Nam được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nam phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.85%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 1.85% |
2 | Hà Nội | 1.71% |
3 | Vĩnh Phúc | 1.64% |
4 | Thái Nguyên | 1.54% |
5 | Thanh Hóa | 1.54% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nam
Tên Nam thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nam là nam giới:
Văn Nam, Phương Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Thành Nam, Hải Nam, Nhật Nam, Đình Nam, Bảo Nam
Các tên đệm cho tên Nam là nữ giới:
Thị Nam, Vân Nam, Ánh Nam, Kiều Nam, Nhã Nam, Mỹ Nam, Thu Nam, Nhược Nam, Thảo Nam
Có tổng số 214 đệm cho tên Nam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nam.
Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
Nam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nam
- Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ
- học sinh nam
- nam nữ bình đẳng
- một đôi nam nữ
- Đồng nghĩa: trai
- Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới
- quần nam
- xe đạp nam
- giải bóng đá nam
- Tính từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v..
- Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
- nhà quay mặt hướng nam
- gió nam
- Danh từ (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc)
- nói giọng Nam
- sống trong Nam
- vào Nam ra Bắc
- Danh từ (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp)
- cõi Nam
- người Nam ta
- thuốc Nam
Nam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Nam. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nam đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nam trong thần số học
N | A | M |
---|---|---|
1 | ||
5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học