Từ điển tên

Tên NamÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người. Người viết Từ điển tên

596 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Đang giảm dần

Tên Nam được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nam phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.85%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 1.85%
2 Hà Nội 1.71%
3 Vĩnh Phúc 1.64%
4 Thái Nguyên 1.54%
5 Thanh Hóa 1.54%
Bản đồ phân bố tên Nam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nam

Tên Nam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nam là nam giới:

Văn Nam, Phương Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Thành Nam, Hải Nam, Nhật Nam, Đình Nam, Bảo Nam

Các tên đệm cho tên Nam là nữ giới:

Thị Nam, Vân Nam, Ánh Nam, Kiều Nam, Nhã Nam, Mỹ Nam, Thu Nam, Nhược Nam, Thảo Nam

Có tổng số 214 đệm cho tên Nam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nam.

No ad for you

Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nam trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nam

Nam trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Nam. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nam đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam sang thần số học
NAM
1
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu