Ý nghĩa của tên Nẩy
Tên Nẩy có nghĩa là "động năng", tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, năng động và khả năng tiến về phía trước. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Họ cũng là người có khả năng thích nghi và linh hoạt, có thể nhanh chóng điều chỉnh với những thay đổi trong môi trường xung quanh. Ngoài ra, tên Nẩy còn gợi đến sự vui tươi, lạc quan và nguồn năng lượng tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nẩy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nẩy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nẩy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nẩy
Tên Nẩy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nẩy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nẩy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nẩy.
Nẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ẩ
-
-
y
-
Nẩy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nẩy
- Động từ (Phương ngữ, Ít dùng)
- Động từ bật thẳng lên cao khỏi mặt nền một cách đột ngột, nhanh, mạnh, rồi lại rơi xuống ngay tức khắc
- giật nẩy người
- quả bóng nẩy trên mặt đất
- đường xóc, xe nẩy tưng tưng
Nẩy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nẩy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nẩy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nẩy đa phần là mệnh Kim.
Tên Nẩy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nẩy trong thần số học
N | Ẩ | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học