Ý nghĩa của tên Nén
Tên Nén tượng trưng cho sự bền bỉ, dẻo dai, có thể chịu đựng được những áp lực và khó khăn. Những người mang tên Nén thường có nội lực mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục bởi nghịch cảnh. Họ có khả năng vượt qua thử thách, đạt được thành công bằng chính nỗ lực của mình. Họ cũng là những người đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm cao và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nén
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nén được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nén. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nén
Tên Nén thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nén. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nén. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nén.
Nén trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nén trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
é
-
-
n
-
Nén trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nén
- Danh từ (Trang trọng) que, cây (hương)
- thắp mấy nén hương
- Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram
- nén tơ
- vàng nén
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
- Động từ đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại
- nén bánh chưng
- bình nén khí
- nền đất chịu nén tốt
- nén dữ liệu
- Động từ dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối
- nén hành
- cà nén
- Động từ kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng
- nén tiếng thở dài
- nén đau thương
- Đồng nghĩa: ghìm
Nén trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Nén. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nén trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nén đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nén trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nén trong thần số học
N | É | N |
---|---|---|
5 | ||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học