Ý nghĩa của tên Ngả
Ngả là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trầm lặng, đa sầu đa cảm và nội tâm. Người sở hữu tên Ngả thường có tính cách nhẹ nhàng, sống nội tâm, thích quan sát và suy ngẫm. Họ có khả năng cảm nhận sâu sắc cảm xúc và suy nghĩ của người khác, nhưng lại thường giữ mọi thứ trong lòng mình. Ngả là một cái tên rất phù hợp với những người có trái tim đa sầu đa cảm, thích sống trong thế giới của riêng mình và luôn kiếm tìm sự bình yên nội tâm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngả
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngả
Tên Ngả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngả.
Ngả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ả
-
Ngả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngả
- Danh từ chỉ phương hướng đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác
- mỗi người đi một ngả
- âm dương đôi ngả
- Đồng nghĩa: lối, nẻo
- Ngã: Động từ chuyển từ vị trí thẳng đứng sang vị trí nghiêng, chếch hay nằm ngang
- ngả người xuống giường
- ngả đầu vào vai bạn
- cây ngả theo chiều gió
- Ngã: Động từ chuyển từ thái độ đứng giữa sang thái độ đứng về một bên nào đó
- ngả theo trào lưu mới
- Ngã: Động từ chuyển sang màu khác, trạng thái, tính chất khác
- mái tóc đã ngả bạc
- trời ngả sang thu
- Ngã: Động từ lấy ra hoặc lấy xuống rồi đặt ngửa ra
- ngả bài
- ngả mâm dọn cơm
- ngả chõng ra ngồi
- Ngã: Động từ làm cho đổ xuống để lấy cây, lấy gỗ, hay giết gia súc để lấy thịt
- ngả cây làm nhà
- ngả lợn ăn mừng
- chết như ngả rạ (tng)
- Ngã: Động từ cày ngả (nói tắt)
- ngả ruộng
Ngả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Ngả. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngả đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngả trong thần số học
N | G | Ả |
---|---|---|
1 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học