Ý nghĩa của tên Ngà
Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngà Đang giảm dần
Tên Ngà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngà phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.13% |
2 | Bắc Ninh | 0.11% |
3 | Quảng Bình | 0.11% |
4 | Ðồng Tháp | 0.10% |
5 | Kiên Giang | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngà
Tên Ngà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngà là nam giới:
Văn Ngà, Minh Ngà, Tấn Ngà, Bá Ngà, Sỹ Ngà, Đại Ngà, Phước Ngà, Quốc Ngà, Quảng Ngà
Các tên đệm cho tên Ngà là nữ giới:
Thị Ngà, Ngọc Ngà, Bích Ngà, Thu Ngà, Thanh Ngà, Kim Ngà, Như Ngà, Mỹ Ngà, Phương Ngà
Có tổng số 50 đệm cho tên Ngà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngà.
Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
à
-
Ngà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngà
- Danh từ răng nanh hàm trên của voi, mọc chìa dài ra ngoài hai bên miệng
- đôi ngà voi
- chiếc lược ngà (làm bằng ngà)
- Danh từ chất cấu tạo nên răng của thú.
- Tính từ có màu trắng hơi ngả màu vàng như màu ngà voi
- ánh trăng ngà
- hàm răng trắng ngà
Ngà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Ngà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngà đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngà trong thần số học
N | G | À |
---|---|---|
1 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học