Từ điển tên

Tên NgàÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết. Người viết Từ điển tên

220 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngà Đang giảm dần

Tên Ngà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngà phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.13%
2 Bắc Ninh 0.11%
3 Quảng Bình 0.11%
4 Ðồng Tháp 0.10%
5 Kiên Giang 0.10%
Bản đồ phân bố tên Ngà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ngà

Tên Ngà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ngà là nam giới:

Văn Ngà, Minh Ngà, Tấn Ngà, Bá Ngà, Sỹ Ngà, Đại Ngà, Phước Ngà, Quốc Ngà, Quảng Ngà

Các tên đệm cho tên Ngà là nữ giới:

Thị Ngà, Ngọc Ngà, Bích Ngà, Thu Ngà, Thanh Ngà, Kim Ngà, Như Ngà, Mỹ Ngà, Phương Ngà

Có tổng số 50 đệm cho tên Ngà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngà.

No ad for you

Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngà

Ngà trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Ngà. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ngà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ngà đa phần là mệnh Mộc.

Tên Ngà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngà sang thần số học
NGÀ
1
57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu