Ý nghĩa của tên Ngạch
Ngạch là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. Tên Ngạch thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ sở hữu những phẩm chất ưu tú, cuộc sống an nhàn, thuận lợi. Cụ thể, tên Ngạch có ý nghĩa như sau:- Người có quyền lực, địa vị cao trong xã hội- Người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán- Người có cuộc sống sung túc, đủ đầy- Người có tài lãnh đạo, quản lý- Người thông minh, sáng suốt- Người có khả năng đối nhân xử thế tốt- Người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngạch
Tên Ngạch thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngạch.
Ngạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Ngạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngạch
- Danh từ phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất
- ngạch cửa
- Danh từ hệ thống sắp xếp có thứ tự theo từng loại, do nhà nước quy định
- ngạch chuyên viên
- ngạch thuế
Ngạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Ngạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngạch đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngạch trong thần số học
N | G | Ạ | C | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
5 | 7 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học