Ý nghĩa của tên Ngăn
Tên Ngăn mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một cá tính độc lập, quyết đoán và có chí tiến thủ. Những người mang tên này thường có trí thông minh sắc bén, khả năng quan sát nhạy bén và tư duy logic. Họ luôn đặt mục tiêu rõ ràng và không ngại khó khăn, trở ngại để theo đuổi đam mê. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể tỏ ra hơi cứng nhắc và bảo thủ, cần học cách linh hoạt và lắng nghe nhiều hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngăn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngăn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngăn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngăn
Tên Ngăn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngăn.
Ngăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ă
-
-
n
-
Ngăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngăn
- Danh từ khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó
- tủ có ba ngăn
- ngăn bàn
- ngăn cặp
- Động từ chia thành ngăn bằng vật che chắn
- căn phòng được ngăn làm hai
- ngăn vườn thành từng ô
- Động từ chặn lại, giữ lại không cho vượt qua, không cho tiếp tục hoạt động
- đắp bờ ngăn nước
- dựng rào ngăn lối đi
- đã quyết thì không ai ngăn nổi
- Đồng nghĩa: cản, ngăn cản
Ngăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Ngăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngăn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngăn trong thần số học
N | G | Ă | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học