Ý nghĩa của tên Nghiêng
Tên Nghiêng có ý nghĩa là người có tính tình ngay thẳng, chính trực. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Nghiêng cũng là người có khả năng giao tiếp tốt, luôn biết cách thuyết phục người khác. Tuy nhiên, họ cũng có những lúc nóng nảy và dễ mất bình tĩnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiêng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghiêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghiêng
Tên Nghiêng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghiêng là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Nghiêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiêng.
Nghiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Nghiêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiêng
- Tính từ có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang
- chữ viết hơi nghiêng
- bức tường bị nghiêng
- mái ngói xô nghiêng
- Tính từ lệch về một bên so với hướng thẳng đứng, hướng chính diện
- nằm nghiêng
- đứng nghiêng người
- nhìn nghiêng
- Động từ làm cho nghiêng về một bên
- nghiêng đầu
- nghiêng người tránh
- nghiêng thùng chắt nước
- Động từ hơi ngả về một phía
- ưu thế nghiêng về đội chủ nhà
Nghiêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Nghiêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghiêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiêng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nghiêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghiêng trong thần số học
N | G | H | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học